Characters remaining: 500/500
Translation

nhỏng nhảnh

Academic
Friendly

Từ "nhỏng nhảnh" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả một trạng thái hoặc hành động của người con gái, thể hiện sự đáng yêu, dễ thương nhưng phần lẳng lơ hoặc quyến rũ. Từ này mang sắc thái hơi tiêu cực, thường được dùng để chỉ những người cách cư xử thiếu đứng đắn hoặc hơi lả lơi.

Định nghĩa:
  • Nhỏng nhảnh: Diễn tả sự hành động nhẹ nhàng, khéo léo nhưng phần lả lơi hoặc không nghiêm túc, thường được dùng để chỉ con gái.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " ấy nhỏng nhảnh trong bộ váy mới, khiến ai cũng phải chú ý."

    • ( hành động nhẹ nhàng, đáng yêu trong bộ váy mới.)
  2. Câu phức tạp: " biết rằng ấy nhỏng nhảnh, nhưng tôi không thể rời mắt khỏi nụ cười của ."

    • (Tôi nhận ra ấy cách cư xử lả lơi, nhưng nụ cười của ấy vẫn khiến tôi mê mẩn.)
Biến thể:
  • Nhãn nhặn: Một từ gần giống nhưng ý nghĩa khác, thường được dùng để chỉ người cách cư xử lịch thiệp tế nhị.
  • Lẳng lơ: Từ này sắc thái tiêu cực hơn, thường chỉ những người phụ nữ hành động quyến rũ quá mức hoặc không đứng đắn.
Từ đồng nghĩa:
  • Duyên dáng: Chỉ sự thu hút, quyến rũ một cách nhẹ nhàng nhưng không lẳng lơ.
  • Xinh xắn: Chỉ vẻ bề ngoài dễ thương, nhưng không nhất thiết phải ý nghĩa lẳng lơ.
Cách sử dụng nâng cao:

Trong văn chương hoặc thơ ca, từ "nhỏng nhảnh" có thể được dùng để tạo hình ảnh sinh động cho nhân vật, thể hiện tính cách hoặc tâm trạng của họ. dụ: - "Giữa cơn gió chiều, nàng nhỏng nhảnh như cánh hoa lay động, hấp dẫn mọi ánh nhìn."

Chú ý:

Khi sử dụng từ "nhỏng nhảnh", cần lưu ý đến ngữ cảnh cách thức giao tiếp. Từ này có thể gây hiểu lầm nếu không được dùng đúng chỗ, có thể mang ý nghĩa tiêu cực về phẩm hạnh của người phụ nữ.

Tóm lại:

"Nhỏng nhảnh" một từ đẹp nhưng cũng chứa đựng sắc thái phức tạp.

  1. Cg. Nhỏng nha nhỏng nhảnh. Nói dáng bộ lẳng lơ.

Similar Spellings

Words Containing "nhỏng nhảnh"

Comments and discussion on the word "nhỏng nhảnh"